Chuyên viên tư vấn sẵn sàng hỗ trợ!
Tư vấn sử dụng dịch vụ miễn phí
“Tiền là một người chủ tồi tệ nhưng lại là kẻ đầy tớ xuất sắc”
– Phineas Taylor Barnum.
Thuế tiêu thụ đặc biệt là loại thuế gián thu, đánh vào một số loại hàng hóa, dịch vụ mang tính chất xa xỉ nhằm điều tiết việc sản xuất, nhập khẩu và tiêu dùng xã hội. Đồng thời điều tiết mạnh thu nhập của người tiêu dùng. Góp phần tăng thu cho Ngân sách Nhà nước, tăng cường quản lý sản xuất kinh doanh đối với những hàng hóa, dịch vụ chịu thuế.
Thuế này do các cơ sở trực tiếp sản xuất ra hàng hoá đó nộp nhưng người tiêu dùng là người chịu thuế vì thuế được cộng vào giá bán.
Việc xác định giá tối thiểu để tính thuế TTĐB được đặt ra nhằm chống gian lận thuế. Ví dụ, trong trường hợp cơ sở sản xuất sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB và bán hàng hoá thông qua đại lý, giá tối thiểu làm căn cứ tính thuế TTĐB là 90% giá bán bình quân của đại lý này.
Người nộp thuế sản xuất hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB từ các nguyên liệu chịu thuế TTĐB nếu có chứng từ hợp pháp thì được khấu trừ số thuế TTĐB đã nộp đối với nguyên liệu nhập khẩu hoặc mua từ cơ sở sản xuất trong nước.
Luật Thuế TTĐB phân loại đối tượng chịu thuế TTĐB thành hai nhóm:
Thứ nhất là hàng hóa, thuốc lá điếu, xì gà, rượu, bia, xe ô tô dưới 24 chỗ ngồi, xe gắn máy, tàu bay, du thuyền, xăng, điều hoà nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống, bài lá, vàng mã, hàng mã;
Thứ hai là dịch vụ, kinh doanh vũ trường, mát-xa, ka-ra-ô-kê, ca-si-nô, kinh doanh xổ số, trò chơi điện tử có thưởng, kinh doanh đặt cược và kinh doanh gôn (golf).
Các mức thuế suất được quy định như sau:
STT |
Hàng hóa, dịch vụ |
Thuế suất (%) |
I |
HÀNG HOÁ |
|
1 |
Thuốc lá điếu, xì gà và các chế phẩm khác từ cây thuốc lá |
1 |
Từ ngày 01/01/2016 đến hết ngày 31/12/2018 |
70 |
|
Từ ngày 01/01/2019 |
75 |
|
2 |
Rượu |
|
a) Rượu từ 20 độ trở lên |
|
|
Từ ngày 01/01/2016 đến hết ngày 31/12/2016 |
55 |
|
Từ ngày 01/01/2017 đến hết ngày 31/12/2017 |
60 |
|
Từ ngày 01/01/2018 |
65 |
|
b) Rượu dưới 20 độ |
|
|
Từ ngày 01/01/2016 đến hết ngày 31/12/2017 |
30 |
|
Từ ngày 01/01/2018 |
35 |
|
3 |
Bia |
|
Từ ngày 01/01/2016 đến hết ngày 31/12/2016 |
55 |
|
Từ ngày 01/01/2017 đến hết ngày 31/12/2017 |
60 |
|
Từ ngày 01/01/2018 |
65 |
|
4 |
Xe ô tô dưới 24 chỗ |
|
a) Xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống, trừ loại quy định tại các điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này |
|
|
- Loại có dung tích xi lanh từ 1.500 cm3 trở xuống |
|
|
Từ ngày 01/7/2016 đến hết ngày 31/12/2017 |
40 |
|
Từ ngày 01/01/2018 |
35 |
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 1.500 cm3 đến 2.000 cm3 |
|
|
Từ ngày 01/7/2016 đến hết ngày 31/12/2017 |
45 |
|
Từ ngày 01/01/2018 |
40 |
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 2.000 cm3 đến 2.500 cm3 |
50 |
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 2.500 cm3 đến 3.000 cm3 |
|
|
Từ ngày 01/7/2016 đến hết ngày 31/12/2017 |
55 |
|
Từ ngày 01/01/2018 |
60 |
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 3.000 cm3 đến 4.000 cm3 |
90 |
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 4.000 cm3 đến 5.000 cm3 |
110 |
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 5.000 cm3 đến 6.000 cm3 |
130 |
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 6.000 cm3 |
150 |
|
b) Xe ô tô chở người tù' 10 đến dưới 16 chỗ, từ loại quy định tại các Điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này |
15 |
|
c) Xe ô tô chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ, từ loại quy định tại các Điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này |
10 |
|
d) Xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng, trù' loại quy định tại các Điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này |
|
|
- Loại có dung tích xi lanh từ 2.500 cm3 trở xuống |
15 |
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 2.500 em 3 đến 3.000 cm3 |
20 |
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 3.000 cm3 |
25 |
|
đ) Xe ô tô chạy bằng xăng kết hợp năng lượng điện, năng lượng sinh học, trong đó tỷ trọng xăng sử dụng không quá 70% sổ năng lượng sử dụng |
Bằng 70% mức thuế suất áp dụng cho xe cùng loại quy định tại các Điểm 4a, 4b, 4c và 4d của Biểu thuế quy định tại Điều này |
|
e) Xe ô tô chạy bằng năng lượng sinh học |
Bằng 50% mức thuế suất áp dụng cho xe cùng loại quy định tại các Điểm 4a, 4b, 4c và 4d của Biểu thuế quy định tại Điều này |
|
g) Xe ô tô chạy bằng điện |
|
|
- Loại chở người từ 9 chỗ trở xuống |
15 |
|
- Loại chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ |
10 |
|
- Loại chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ |
5 |
|
- Loại thiết kế vừa chở người, vừa chở hàng |
10 |
|
- Từ ngày 01/01/2018 |
75 |
|
5 |
Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh trên 125 cm3 |
20 |
6 |
Tàu bay |
30 |
7 |
Du thuyền |
30 |
8 |
Xăng các loại |
|
|
a) Xăng |
10 |
|
b) Xăng E5 |
8 |
|
c) Xăng E10 |
7 |
9 |
Điều hòa nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống |
10 |
10 |
Bài lá |
40 |
11 |
Vàng mã, hàng mã |
70 |
II |
DỊCH VỤ |
|
1 |
Kinh doanh vũ trường |
40 |
2 |
Kinh doanh mát-xa, ka-ra-ô-kê |
30 |
3 |
Kinh doanh ca-si-nô, trò chơi điện tử có thưởng |
35 |
4 |
Kinh doanh đặt cược |
30 |
5 |
Kinh doanh gôn |
20 |
6 |
Kinh doanh xổ số |
15 |
Luật sư: Nguyễn Thị Bích Phượng - Trưởng phòng Doanh nghiệp của Công ty Luật TNHH Everest, tổng hợp (từ Giáo trình Tư vấn Pháp luật cho Doanh nghiệp - Học viện Tư pháp và một số nguồn khác).
Chuyên viên tư vấn sẵn sàng hỗ trợ!
Tư vấn sử dụng dịch vụ miễn phí
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm